Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Haiti

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Haiti? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Haiti là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Haiti (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Haiti Gourde Haiti (HTG). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,519 Gourde Haiti. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,19 Gourde Haiti. Và ngược lại: Với 10 Gourde Haiti bạn có thể nhận được 1,92 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Haiti là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Haiti

Giá: Port-au-Prince   Carrefour   Jacmel   Pétion-Ville   Delmas   Acul-samedi   Anse-a-Galets   Jean-Rabel   Marmelade   Thomassique  


Giá Phí ₫1.92M (₫1.3M - ₫2.53M)

Phí

₫1.92M (₫1.3M - ₫2.53M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.64M (₫1.98M - ₫7.59M)

Internet

₫3.64M (₫1.98M - ₫7.59M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.02M

quần Jean

₫2.02M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫38.1M

thu nhập trung bình

₫38.1M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫23M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫24.2M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫24.2M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Haiti:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫10.9K (HTG 57)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫506K (HTG 2.63K)
  3. Xăng (1 lít) ₫34.1K (HTG 177)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫886M (HTG 4.6M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫23M (HTG 120K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.5M (HTG 117K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫31.9M (HTG 166K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫24.2M (HTG 126K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.92M (HTG 9.95K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.64M (HTG 18.9K)
  11. numb_34 ₫1.27M (HTG 6.57K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.02M (HTG 10.5K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.9M (HTG 9.86K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.04M (HTG 15.8K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.8M (HTG 19.7K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B (HTG 5.91M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.53M (HTG 13.1K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫53.4M (HTG 277K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫174M (HTG 903K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫42.8M (HTG 222K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫38.1M (HTG 198K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫10.3K (HTG 53)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫12.9K (HTG 67)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫506K (HTG 2.63K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫41.7K (₫32.8K - ₫50.6K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫24.2M
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫39.6K (₫28.6K - ₫50.6K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫288K (₫197K - ₫380K)
5.9% hơn nước Mỹ

Gạo

₫87.7K (₫75.9K - ₫99.4K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫23M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ