Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Guyana

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Guyana? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Guyana là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Guyana (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Guyana Đô la Guyana (GYD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,824 Đô la Guyana. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,24 Đô la Guyana. Và ngược lại: Với 10 Đô la Guyana bạn có thể nhận được 1,21 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Guyana là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Guyana

Giá: George Town   Linden   New Amsterdam   Vườn cực lạc   Buxton, Guyana   Bartica   Blairmont   Enmore   Fort Wellington   Helena  


Giá Phí ₫1.87M (₫1.24M - ₫2.43M)

Phí

₫1.87M (₫1.24M - ₫2.43M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.72M (₫1.46M - ₫1.9M)

Internet

₫1.72M (₫1.46M - ₫1.9M)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫797K (₫364K - ₫1.21M)

quần Jean

₫797K (₫364K - ₫1.21M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫10.9M

thu nhập trung bình

₫10.9M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.6M (₫7.28M - ₫38M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.6M (₫7.28M - ₫38M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫16.3M (₫7.89M - ₫24.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫16.3M (₫7.89M - ₫24.3M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Guyana:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫14.6K (GYD 120)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫753K (GYD 6.2K)
  3. Xăng (1 lít) ₫26.7K (GYD 220)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫401M (GYD 3.3M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.6M (GYD 137K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.37M (GYD 52.5K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫26.2M (GYD 216K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.3M (GYD 134K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.87M (GYD 15.4K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.72M (GYD 14.2K)
  11. numb_34 ₫708K (GYD 5.83K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫797K (GYD 6.56K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.26M (GYD 10.4K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M (GYD 14.2K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.6M (GYD 13.2K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫459M (GYD 3.78M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.93M (GYD 32.3K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫97.9M (GYD 806K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫72.8M (GYD 600K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫43.9M (GYD 361K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫10.9M (GYD 89.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫60.7K (GYD 500)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫72.8K (GYD 600)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫243K (GYD 2K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫219K (₫177K - ₫425K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫57.7K (₫36.4K - ₫121K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫110K (₫36.4K - ₫190K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫42.9K (₫36.4K - ₫68K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫47.3K (₫29.1K - ₫60.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫240K (₫121K - ₫321K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ