Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Quần đảo Virgin thuộc Anh

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Quần đảo Virgin thuộc Anh? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Quần đảo Virgin thuộc Anh là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Virgin thuộc Anh (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Virgin thuộc Anh Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Virgin thuộc Anh là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Virgin thuộc Anh

Giá: Tortola   Road Town   Beef Island  


Giá Phí ₫3.55M (₫3.03M - ₫5.08M)

Phí

₫3.55M (₫3.03M - ₫5.08M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫3.14M (₫2.8M - ₫3.81M)

Internet

₫3.14M (₫2.8M - ₫3.81M)
74% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.21M (₫1.14M - ₫1.27M)

quần Jean

₫1.21M (₫1.14M - ₫1.27M)
Giá cả ở 9,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫57M

thu nhập trung bình

₫57M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫33.9M (₫25.4M - ₫38.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫33.9M (₫25.4M - ₫38.1M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫85.8M (₫76.3M - ₫102M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫85.8M (₫76.3M - ₫102M)
39% hơn nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Virgin thuộc Anh:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫102K ($4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫7.63M ($300)
  3. Xăng (1 lít) ₫27.7K ($1.1)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫33.9M ($1.33K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫28.6M ($1.13K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫86.4M ($3.4K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫85.8M ($3.38K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.55M ($140)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫3.14M ($123)
  10. numb_34 ₫2.5M ($98)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.21M ($48)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.4M ($55)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.73M ($147)
  14. 1 đôi giày da nam ₫3.3M ($130)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫9.75M ($383)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫82.1M ($3.23K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫292M ($11.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫68.4M ($2.69K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫57M ($2.24K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5,5%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫127K ($5)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.02M ($40)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫33.9M (₫25.4M - ₫38.1M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫182K (₫165K - ₫203K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫85.8M (₫76.3M - ₫102M)
39% hơn nước Mỹ

Rượu

₫254K (₫178K - ₫585K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫3.55M (₫3.03M - ₫5.08M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.21M (₫1.14M - ₫1.27M)
Giá cả ở 9.5% thấp hơn so với nước Mỹ