Giá cả tại The Valley

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở The Valley? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong The Valley.

The Valley thay đổi giá cả hikersbay.com
The Valley Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở The Valley là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở The Valley có cao hơn so với nước Mỹ không? The Valley - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại The Valley: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Anguilla Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở The Valley so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 31%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 50%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại The Valley thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 19%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 5,4%.

Khách sạn có đắt không tại The Valley? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở The Valley?

Giá trung bình của chỗ ở tại Anguilla là ₫10.1M ($395). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫5.9M ($232) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫17.7M ($696) tại Anguilla Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫17.9M ($703)


Có đắt không trong các cửa hàng ở The Valley? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại The Valley không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong The Valley, chẳng hạn như: Chuối, Bia, Trứng, Sữa, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở The Valley không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại The Valley là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở The Valley?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 419 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 254 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.69 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 203 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 89 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại The Valley, bao gồm cả Chuối, Bia, Trứng, Sữa, or ức gà


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại The Valley trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Saint-Martin, Saint-Barthélemy, Saint Kitts và Nevis, Quần đảo Virgin thuộc Anh, and Quần đảo Virgin.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm The Valley

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng The Valley

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt The Valley

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí The Valley

The Valley - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.72M (₫3.81M - ₫7.63M)

Phí

₫5.72M (₫3.81M - ₫7.63M)
9,4% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.97M (₫1.4M - ₫2.54M)

Internet

₫1.97M (₫1.4M - ₫2.54M)
9,1% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫38.1M

thu nhập trung bình

₫38.1M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.3M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫44.5M (₫38.1M - ₫50.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫44.5M (₫38.1M - ₫50.8M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫89.1K (₫84.1K - ₫94.1K)

bánh mì

₫89.1K (₫84.1K - ₫94.1K)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫560K

Pho mát

₫560K
71% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫56.4K

Gạo

₫56.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫124K

cà chua

₫124K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.8K

Chuối

₫51.8K
22% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫497K (₫357K - ₫636K)

Rượu

₫497K (₫357K - ₫636K)
30% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫419K (₫203K - ₫636K)

nhà hàng rẻ

₫419K (₫203K - ₫636K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫102K

bia địa phương

₫102K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫127K (₫127K - ₫127K)

Cà phê

₫127K (₫127K - ₫127K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫102K (₫76.3K - ₫127K)

chai nước

₫102K (₫76.3K - ₫127K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫254K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫89K (₫76.3K - ₫102K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫89K (₫76.3K - ₫102K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm The Valley

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫44.3K ($1.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫89.1K ($3.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫56.4K ($2.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫560K ($22)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫28.2K ($1.1)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫497K ($19.5)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫47K ($1.9)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫47K ($1.9)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫413K ($16.3)
  10. Cam (1kg) ₫62.2K ($2.4)
  11. Một kg gạo trắng ₫56.4K ($2.2)
  12. Cà chua (1kg) ₫124K ($4.9)
  13. Chuối (1kg) ₫51.8K ($2)
  14. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫830K ($33)

Giá Trong Nhà Hàng The Valley

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫419K ($16.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫3.69M ($145)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫254K ($10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫102K ($4)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫127K ($5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫89K ($3.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫102K ($4)
  8. Cà phê cappuccino ₫127K ($5)

Chi Phí Sinh Hoạt The Valley

  1. Xăng (1 lít) ₫43.7K ($1.7)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.14B ($45K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.3M ($800)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.3M ($800)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫50.8M ($2K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫44.5M ($1.75K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.72M ($225)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.81M ($150)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.97M ($78)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫131M ($5.17K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫38.1M ($1.5K)
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫636K ($25)

Chi Phí Giải Trí The Valley

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.14M ($45)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Anguilla là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Anguilla

Giá: The Valley   George Hill   Island Harbour   North Side  

Chi phí sống tại Anguilla: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Anguilla với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫102K (₫76.3K - ₫127K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Gạo

₫56.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫51.8K
22% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫44.5M (₫38.1M - ₫50.8M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ