Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Anguilla

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Anguilla? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Anguilla là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Anguilla (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Anguilla Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Anguilla là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Anguilla

Giá: The Valley   George Hill   Island Harbour   North Side  


Giá Phí ₫5.73M (₫3.82M - ₫7.64M)

Phí

₫5.73M (₫3.82M - ₫7.64M)
9,4% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.97M (₫1.4M - ₫2.55M)

Internet

₫1.97M (₫1.4M - ₫2.55M)
9,1% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫52.6M

thu nhập trung bình

₫52.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.4M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫44.5M (₫38.2M - ₫50.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫44.5M (₫38.2M - ₫50.9M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Anguilla:

  1. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫433M (EC$45.9K)
  2. Xăng (1 lít) ₫43.7K (EC$4.6)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.15B (EC$122K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.4M (EC$2.16K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫20.4M (EC$2.16K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫50.9M (EC$5.41K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫44.5M (EC$4.73K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.73M (EC$608)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.82M (EC$405)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.97M (EC$209)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫25.4M (EC$2.69K)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫132M (EC$14K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫13.4M (EC$1.42K)
  14. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫52.6M (EC$5.59K)
  15. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,8%
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫636K (EC$68)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫127K (₫127K - ₫127K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫382K (₫255K - ₫509K)
40% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫102K (₫76.4K - ₫127K)
gấp đôi so với nước Mỹ

Pho mát

₫561K
71% hơn nước Mỹ