Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Tây Sahara

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Tây Sahara? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Tây Sahara là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Tây Sahara (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Tây Sahara Dirham Ma-rốc (MAD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0394 Dirham Ma-rốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,394 Dirham Ma-rốc. Và ngược lại: Với 10 Dirham Ma-rốc bạn có thể nhận được 25,4 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Tây Sahara là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Tây Sahara

Giá: El Aaiun  


Giá Phí ₫754K

Phí

₫754K
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫532K

Internet

₫532K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫799K

quần Jean

₫799K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.32M

thu nhập trung bình

₫5.32M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.99M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.99M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.66M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.66M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Tây Sahara:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.3K (MAD 5.2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫266K (MAD 105)
  3. Xăng (1 lít) ₫29.1K (MAD 11.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫908M (MAD 358K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.99M (MAD 3.15K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.99M (MAD 1.57K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16M (MAD 6.3K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.66M (MAD 2.62K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫754K (MAD 297)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫532K (MAD 210)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫799K (MAD 315)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.33M (MAD 525)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.73M (MAD 682)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.86M (MAD 735)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫612M (MAD 241K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.66M (MAD 2.62K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫14.9M (MAD 5.88K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫79.9M (MAD 31.5K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫12.2M (MAD 4.83K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.32M (MAD 2.1K)
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫17.1K (MAD 6.7)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫17.1K (MAD 6.7)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫79.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫26.6K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫42.6K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫11.5K (₫9.78K - ₫13.3K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫266K
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫7.66K (₫7.34K - ₫7.99K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ