Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Tây Sahara

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Tây Sahara? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Tây Sahara là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Tây Sahara (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Tây Sahara Dirham Ma-rốc (MAD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0388 Dirham Ma-rốc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,388 Dirham Ma-rốc. Và ngược lại: Với 10 Dirham Ma-rốc bạn có thể nhận được 25,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Tây Sahara là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Tây Sahara

Giá: El Aaiun  


Giá Phí ₫780K

Phí

₫780K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫550K

Internet

₫550K
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫826K

quần Jean

₫826K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.5M

thu nhập trung bình

₫5.5M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.26M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.26M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫6.88M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.88M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Tây Sahara:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫13.8K (MAD 5.3)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫275K (MAD 107)
  3. Xăng (1 lít) ₫30.1K (MAD 11.7)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫938M (MAD 364K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.26M (MAD 3.2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.13M (MAD 1.6K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.5M (MAD 6.41K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.88M (MAD 2.67K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫780K (MAD 303)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫550K (MAD 214)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫826K (MAD 320)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.38M (MAD 534)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.79M (MAD 694)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.93M (MAD 747)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫633M (MAD 246K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.88M (MAD 2.67K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫15.4M (MAD 5.98K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫82.6M (MAD 32K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫12.7M (MAD 4.91K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.5M (MAD 2.14K)
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫17.7K (MAD 6.9)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫17.7K (MAD 6.9)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.26M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫82.6K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫39K (₫27.5K - ₫50.6K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫13.8K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫6.88M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ