Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong nước Mỹ Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 255 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại nước Mỹ
Giá: Oahu Florida California Hawaii Albuquerque, NM Anchorage, AK Arlington, VA Atlanta, GA Austin, TX Baltimore, MD Baton Rouge, LA Boise, ID Boston, MA Buffalo, NY
bánh mì
₫90.7K (₫50.2K - ₫166K)
Pho mát
₫327K (₫168K - ₫673K)
Gạo
₫116K (₫50.9K - ₫224K)
cà chua
₫125K (₫50.9K - ₫224K)
Chuối
₫42.7K (₫27.5K - ₫112K)
Rượu
₫382K (₫229K - ₫585K)
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại nước Mỹ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 90,9 N ₫(3,6 US$), 2012: 86 N ₫(3,4 US$), 2013: 91,9 N ₫(3,6 US$), 2014: 105 N ₫(4,1 US$), 2015: 103 N ₫(4 US$), 2016: 97,5 N ₫(3,8 US$), 2017: 101 N ₫(4 US$) và 2018: 101 N ₫(4 US$)
Giá của rau và trái cây có tăng trong nước Mỹ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 51,4 N ₫(2 US$), 2012: 57,8 N ₫(2,3 US$), 2013: 62,4 N ₫(2,5 US$), 2014: 65,4 N ₫(2,6 US$), 2015: 66,4 N ₫(2,6 US$), 2016: 63,1 N ₫(2,5 US$), 2017: 61,9 N ₫(2,4 US$) và 2018: 64,9 N ₫(2,6 US$)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 50,7 N ₫(2 US$), 2011: 52,9 N ₫(2,1 US$), 2012: 54,7 N ₫(2,2 US$), 2013: 58,5 N ₫(2,3 US$), 2014: 61,3 N ₫(2,4 US$), 2015: 72,5 N ₫(2,9 US$), 2016: 67,2 N ₫(2,6 US$), 2017: 58,8 N ₫(2,3 US$) và 2018: 59,8 N ₫(2,4 US$)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 68,7 N ₫(2,7 US$), 2013: 78,9 N ₫(3,1 US$), 2014: 79,2 N ₫(3,1 US$), 2015: 94,2 N ₫(3,7 US$), 2016: 97,7 N ₫(3,8 US$), 2017: 104 N ₫(4,1 US$) và 2018: 96,7 N ₫(3,8 US$)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở nước Mỹ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 304 N ₫(12 US$), 2016: 296 N ₫(11,6 US$), 2017: 290 N ₫(11,4 US$) và 2018: 293 N ₫(11,5 US$).
chai nước
₫52.4K (₫38.2K - ₫76.4K)
Pho mát
₫327K (₫168K - ₫673K)
bia địa phương
₫153K (₫89.1K - ₫229K)
Chuối
₫42.7K (₫27.5K - ₫112K)
thu nhập trung bình
₫116M
cà chua
₫125K (₫50.9K - ₫224K)
Giá trong mỗi khu vực ở nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo