Chi phí sinh hoạt và chi phí tại nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong nước Mỹ? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở nước Mỹ là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong nước Mỹ Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 255 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại nước Mỹ


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong nước Mỹ là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về nước Mỹ là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở nước Mỹ

Giá: Oahu   Florida   California   Hawaii   Albuquerque, NM   Anchorage, AK   Arlington, VA   Atlanta, GA   Austin, TX   Baltimore, MD   Baton Rouge, LA   Boise, ID   Boston, MA   Buffalo, NY  


Giá Phí ₫5.24M (₫3.13M - ₫9.67M)

Phí

₫5.24M (₫3.13M - ₫9.67M)

Giá Internet ₫1.81M (₫1.27M - ₫3.22M)

Internet

₫1.81M (₫1.27M - ₫3.22M)

Giá quần Jean ₫1.34M (₫738K - ₫2.04M)

quần Jean

₫1.34M (₫738K - ₫2.04M)

Giá thu nhập trung bình ₫116M

thu nhập trung bình

₫116M

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫45.3M (₫28M - ₫106M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫45.3M (₫28M - ₫106M)

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫61.6M (₫40.7M - ₫128M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫61.6M (₫40.7M - ₫128M)

Chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫63.6K ($2.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.83M ($72)
  3. Xăng (1 lít) ₫24.6K ($0.97)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫840M ($33K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.3M ($1.78K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫37.2M ($1.46K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫75.9M ($2.98K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫61.6M ($2.42K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.24M ($206)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.81M ($71)
  11. numb_34 ₫1.33M ($52)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.34M ($52)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.11M ($44)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.26M ($89)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.93M ($115)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫664M ($26.1K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫35M ($1.38K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫94M ($3.69K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫586M ($23K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫73.8M ($2.9K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫116M ($4.56K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫95.5K ($3.8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫44.3K ($1.7)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫764K ($30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại nước Mỹ

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 48,7 Tr ₫(1,91 N US$), 2011: 45,3 Tr ₫(1,78 N US$), 2012: 48,2 Tr ₫(1,89 N US$), 2013: 52,5 Tr ₫(2,06 N US$), 2014: 51,4 Tr ₫(2,02 N US$), 2015: 61,9 Tr ₫(2,43 N US$), 2016: 63,3 Tr ₫(2,49 N US$), 2017: 64,8 Tr ₫(2,55 N US$) và 2018: 69,6 Tr ₫(2,73 N US$)

nước Mỹ thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
nước Mỹ thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong nước Mỹ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 68,2 Tr ₫(2,68 N US$), 2011: 71,4 Tr ₫(2,8 N US$), 2012: 79,2 Tr ₫(3,11 N US$), 2013: 80,5 Tr ₫(3,16 N US$), 2014: 69,4 Tr ₫(2,73 N US$), 2015: 71,3 Tr ₫(2,8 N US$), 2016: 80 Tr ₫(3,14 N US$), 2017: 80,9 Tr ₫(3,18 N US$) và 2018: 84,2 Tr ₫(3,31 N US$)

nước Mỹ thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
nước Mỹ thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,06 Tr ₫(199 US$), 2011: 5,43 Tr ₫(213 US$), 2012: 4,18 Tr ₫(164 US$), 2013: 4,13 Tr ₫(162 US$), 2014: 4,04 Tr ₫(159 US$), 2015: 3,72 Tr ₫(146 US$), 2016: 3,68 Tr ₫(144 US$), 2017: 3,73 Tr ₫(146 US$) và 2018: 3,79 Tr ₫(149 US$)

nước Mỹ thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
nước Mỹ thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 996 N ₫(39 US$), 2011: 1,08 Tr ₫(42 US$), 2012: 1,14 Tr ₫(45 US$), 2013: 1,19 Tr ₫(47 US$), 2014: 1,2 Tr ₫(47 US$), 2015: 1,27 Tr ₫(50 US$), 2016: 1,34 Tr ₫(53 US$), 2017: 1,52 Tr ₫(60 US$) và 2018: 1,59 Tr ₫(62 US$)

nước Mỹ thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
nước Mỹ thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại nước Mỹ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 982 N ₫(39 US$), 2011: 994 N ₫(39 US$), 2012: 1,03 Tr ₫(40 US$), 2013: 1,03 Tr ₫(40 US$), 2014: 1,05 Tr ₫(41 US$), 2015: 1,08 Tr ₫(42 US$), 2016: 1,08 Tr ₫(42 US$), 2017: 1,08 Tr ₫(43 US$) và 2018: 1,12 Tr ₫(44 US$)

nước Mỹ thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
nước Mỹ thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫130K (₫76.4K - ₫204K)

Phí

₫5.24M (₫3.13M - ₫9.67M)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫274K (₫229K - ₫331K)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫45.3M (₫28M - ₫106M)

chai nước

₫52.4K (₫38.2K - ₫76.4K)

Internet

₫1.81M (₫1.27M - ₫3.22M)

Giá trong mỗi khu vực ở nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo