Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong nước Mỹ Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00395 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0395 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 253 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại nước Mỹ
Giá: Oahu Florida California Hawaii Albuquerque, NM Anchorage, AK Arlington, VA Atlanta, GA Austin, TX Baltimore, MD Baton Rouge, LA Boise, ID Boston, MA Buffalo, NY
Phí
₫5.21M (₫3.11M - ₫9.62M)
Internet
₫1.8M (₫1.27M - ₫3.2M)
quần Jean
₫1.33M (₫734K - ₫2.03M)
thu nhập trung bình
₫115M
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫45M (₫27.9M - ₫105M)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫61.3M (₫40.5M - ₫128M)
Chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 48,4 Tr ₫(1,91 N US$), 2011: 45,1 Tr ₫(1,78 N US$), 2012: 48 Tr ₫(1,89 N US$), 2013: 52,3 Tr ₫(2,06 N US$), 2014: 51,1 Tr ₫(2,02 N US$), 2015: 61,6 Tr ₫(2,43 N US$), 2016: 63 Tr ₫(2,49 N US$), 2017: 64,5 Tr ₫(2,55 N US$) và 2018: 69,2 Tr ₫(2,73 N US$)
Thu nhập có tăng trong nước Mỹ không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 67,9 Tr ₫(2,68 N US$), 2011: 71 Tr ₫(2,8 N US$), 2012: 78,7 Tr ₫(3,11 N US$), 2013: 80,1 Tr ₫(3,16 N US$), 2014: 69,1 Tr ₫(2,73 N US$), 2015: 70,9 Tr ₫(2,8 N US$), 2016: 79,6 Tr ₫(3,14 N US$), 2017: 80,5 Tr ₫(3,18 N US$) và 2018: 83,8 Tr ₫(3,31 N US$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 5,03 Tr ₫(199 US$), 2011: 5,4 Tr ₫(213 US$), 2012: 4,16 Tr ₫(164 US$), 2013: 4,11 Tr ₫(162 US$), 2014: 4,02 Tr ₫(159 US$), 2015: 3,7 Tr ₫(146 US$), 2016: 3,66 Tr ₫(144 US$), 2017: 3,71 Tr ₫(146 US$) và 2018: 3,77 Tr ₫(149 US$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 991 N ₫(39 US$), 2011: 1,07 Tr ₫(42 US$), 2012: 1,13 Tr ₫(45 US$), 2013: 1,18 Tr ₫(47 US$), 2014: 1,2 Tr ₫(47 US$), 2015: 1,26 Tr ₫(50 US$), 2016: 1,34 Tr ₫(53 US$), 2017: 1,51 Tr ₫(60 US$) và 2018: 1,58 Tr ₫(62 US$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại nước Mỹ có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 977 N ₫(39 US$), 2011: 988 N ₫(39 US$), 2012: 1,02 Tr ₫(40 US$), 2013: 1,02 Tr ₫(40 US$), 2014: 1,05 Tr ₫(41 US$), 2015: 1,07 Tr ₫(42 US$), 2016: 1,07 Tr ₫(42 US$), 2017: 1,08 Tr ₫(43 US$) và 2018: 1,12 Tr ₫(44 US$)
quần Jean
₫1.33M (₫734K - ₫2.03M)
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.9K (₫50.6K - ₫101K)
chai nước
₫52.2K (₫38K - ₫76K)
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫61.3M (₫40.5M - ₫128M)
Internet
₫1.8M (₫1.27M - ₫3.2M)
bia địa phương
₫152K (₫88.6K - ₫228K)
Giá trong mỗi khu vực ở nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo