Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Tuvalu

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Tuvalu? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Tuvalu là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Tuvalu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Tuvalu Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Tuvalu là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Tuvalu

Giá: Funafuti   Fongafale  


Giá thu nhập trung bình ₫131M

thu nhập trung bình

₫131M
13% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫5.49M (₫2.93M - ₫8.04M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫5.49M (₫2.93M - ₫8.04M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.38M (₫2.72M - ₫8.04M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.38M (₫2.72M - ₫8.04M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Tuvalu:

  1. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.49M (A$331)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.87M (A$234)
  3. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.87M (A$234)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.38M (A$325)
  5. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫20.3M (A$1.23K)
  6. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫8.64M (A$522)
  7. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫131M (A$7.92K)
  8. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 5%
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫90.5K (₫89.3K - ₫91.7K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫21.2K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫26.5K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫29.3K
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫41.4K
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ