Giá cả tại Grand Turk

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Grand Turk? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Grand Turk.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Grand Turk? Grand Turk - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Grand Turk: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Grand Turk: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Turks và Caicos Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 255 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Grand Turk? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Grand Turk?

Giá trung bình của chỗ ở tại Quần đảo Turks và Caicos là ₫4.24M ($167). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.82M ($150) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.45M ($175)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Grand Turk? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Grand Turk không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Grand Turk, chẳng hạn như: bánh mì, Sữa, rau diếp, nước đóng chai, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Grand Turk không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Grand Turk là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Grand Turk?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 509 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 382 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 611 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 50.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Grand Turk, bao gồm cả bánh mì, Sữa, rau diếp, nước đóng chai, or cà chua


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Grand Turk trong các nước lân cận? Xem giá tại: Haiti, Cộng hòa Dominica, Cuba, Puerto Rico, and Bahamas.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Grand Turk

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Grand Turk

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Grand Turk

Grand Turk - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.09M

Phí

₫5.09M
Giá cả ở 2,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.24M

Internet

₫2.24M
24% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫174M

thu nhập trung bình

₫174M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.1M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫30.5M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫30.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫98.6K (₫95.5K - ₫102K)

bánh mì

₫98.6K (₫95.5K - ₫102K)
8,7% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫168K

cà chua

₫168K
35% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫509K

nhà hàng rẻ

₫509K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫305K

bia địa phương

₫305K
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫63.6K (₫25.5K - ₫102K)

chai nước

₫63.6K (₫25.5K - ₫102K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫382K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫382K
40% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫50.9K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫50.9K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Grand Turk

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫153K ($6)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫98.6K ($3.9)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫42.5K ($1.7)
  4. Rau diếp (1 cái đầu) ₫115K ($4.5)
  5. Cà chua (1kg) ₫168K ($6.6)

Giá Trong Nhà Hàng Grand Turk

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫509K ($20)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫382K ($15)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫305K ($12)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫382K ($15)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫50.9K ($2)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫63.6K ($2.5)

Chi Phí Sinh Hoạt Grand Turk

  1. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.24M ($88)
  2. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫76.4M ($3K)
  3. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫174M ($6.83K)
  4. Xăng (1 lít) ₫50.4K ($2)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.1M ($750)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.5M ($650)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫38.2M ($1.5K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫30.5M ($1.2K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.09M ($200)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Turks và Caicos là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Turks và Caicos

Giá: Providenciales   Grand Turk  

Chi phí sống tại Quần đảo Turks và Caicos: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Quần đảo Turks và Caicos với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫382K
40% hơn nước Mỹ

cà chua

₫168K
35% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫305K
gấp đôi so với nước Mỹ

chai nước

₫63.6K (₫25.5K - ₫102K)
21% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ