Giá cả tại Basseterre

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Basseterre? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Basseterre.

Basseterre thay đổi giá cả hikersbay.com
Basseterre Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Basseterre là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Basseterre cao hơn so với nước Mỹ không? Basseterre - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Basseterre: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Saint Kitts và Nevis Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Basseterre so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 8%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Basseterre thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 23%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 60%.

Khách sạn có đắt không tại Basseterre? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Basseterre?

Giá trung bình của chỗ ở tại Saint Kitts và Nevis là ₫3.8M (EC$404). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Saint Kitts và Nevis tại ₫1.49M (EC$158). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.91M (EC$309) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫5.73M (EC$608) tại Saint Kitts và Nevis


Có đắt không trong các cửa hàng ở Basseterre? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Basseterre không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Basseterre, chẳng hạn như: Chuối, nước đóng chai, Rượu, Thuốc lá, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Basseterre không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Basseterre là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Basseterre?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 447 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 356 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.35 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 113 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 51.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Basseterre, bao gồm cả Chuối, nước đóng chai, Rượu, Thuốc lá, or cà chua


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Basseterre không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Montserrat, Saint-Martin, Antigua và Barbuda, Anguilla, and Saint-Barthélemy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Basseterre

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Basseterre

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Basseterre

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Basseterre

Basseterre - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.55M

Phí

₫2.55M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.32M

Internet

₫1.32M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫28.3M

thu nhập trung bình

₫28.3M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.7M (₫15.5M - ₫17.8M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.7M (₫15.5M - ₫17.8M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫103K (₫103K - ₫104K)

bánh mì

₫103K (₫103K - ₫104K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫280K (₫249K - ₫311K)

Pho mát

₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫75.4K

Gạo

₫75.4K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫91.3K (₫37.2K - ₫145K)

cà chua

₫91.3K (₫37.2K - ₫145K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62.3K

Chuối

₫62.3K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫377K (₫377K - ₫565K)

Rượu

₫377K (₫377K - ₫565K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫447K (₫127K - ₫706K)

nhà hàng rẻ

₫447K (₫127K - ₫706K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫56.5K (₫56.5K - ₫102K)

bia địa phương

₫56.5K (₫56.5K - ₫102K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫94.2K

Cà phê

₫94.2K
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫58.1K (₫18.8K - ₫127K)

chai nước

₫58.1K (₫18.8K - ₫127K)
11% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫356K (₫330K - ₫382K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫356K (₫330K - ₫382K)
30% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫51.8K (₫47.1K - ₫56.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫51.8K (₫47.1K - ₫56.5K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Basseterre

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫91.8K (EC$9.8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫103K (EC$11)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫153K (EC$16.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫280K (EC$30)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫46.9K (EC$5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫377K (EC$40)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫63.9K (EC$6.8)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫75.4K (EC$8)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫141K (EC$15)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫266K (EC$28)
  11. Táo (1kg) ₫56.5K (EC$6)
  12. Cam (1kg) ₫47.1K (EC$5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.2K (EC$3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫87.8K (EC$9.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫75.4K (EC$8)
  16. Cà chua (1kg) ₫91.3K (EC$9.7)
  17. Chuối (1kg) ₫62.3K (EC$6.6)
  18. Hành tây (1kg) ₫40K (EC$4.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫122K (EC$13)

Giá Trong Nhà Hàng Basseterre

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫447K (EC$48)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.35M (EC$250)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫356K (EC$38)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫56.5K (EC$6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫111K (EC$11.8)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫51.8K (EC$5.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫58.1K (EC$6.2)
  8. Cà phê cappuccino ₫94.2K (EC$10)

Chi Phí Sinh Hoạt Basseterre

  1. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.7M (EC$1.77K)
  2. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.42M (EC$1K)
  3. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.55M (EC$270)
  4. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.32M (EC$140)
  5. numb_34 ₫1.07M (EC$114)
  6. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫127M (EC$13.5K)
  7. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫102M (EC$10.8K)
  8. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫28.3M (EC$3K)

Chi Phí Giải Trí Basseterre

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫2.35M (EC$250)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫160K (EC$17)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Saint Kitts và Nevis

Giá: Basseterre   Newcastle trên sông Tyne  

Chi phí sống tại Saint Kitts và Nevis: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Saint Kitts và Nevis với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

nhà hàng rẻ

₫447K (₫127K - ₫706K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫62.3K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Pho mát

₫280K (₫249K - ₫311K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫56.5K (₫56.5K - ₫102K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫58.1K (₫18.8K - ₫127K)
11% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫51.8K (₫47.1K - ₫56.5K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ