Tiền tệ trong Montserrat Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Brades
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Montserrat so với những gì có trong nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 12%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 29%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Montserrat, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 36%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 17%.
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Montserrat trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Antigua và Barbuda, Saint Kitts và Nevis, Saint-Martin, Dominica, and Anguilla.
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫33M (₫33M - ₫33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫75.4K (₫75.4K - ₫75.4K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫151K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫113K
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫542K (₫518K - ₫565K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫471K (₫283K - ₫565K)
Giá cả ở 7,5% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫65.9K (₫56.5K - ₫75.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫160K (₫94.2K - ₫226K)
23% hơn nước Mỹ
chai nước
₫36.1K (₫23.5K - ₫47.1K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫188K - ₫188K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫62.8K (₫47.1K - ₫75.4K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Montserrat
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không