Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Cộng hòa Congo

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Cộng hòa Congo? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Cộng hòa Congo là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Congo (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Cộng hòa Congo franc CFA Trung Phi (XAF FCFA). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 2,38 franc CFA Trung Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 23,8 franc CFA Trung Phi. Và ngược lại: Với 10 franc CFA Trung Phi bạn có thể nhận được 420 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Congo là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Congo

Giá:


Giá Phí ₫20.8M (₫20.6M - ₫21M)

Phí

₫20.8M (₫20.6M - ₫21M)
300% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫2.1M

Internet

₫2.1M
17% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.97M (₫903K - ₫2.94M)

quần Jean

₫1.97M (₫903K - ₫2.94M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫25.2M

thu nhập trung bình

₫25.2M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫14.1M (₫10.5M - ₫51.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.1M (₫10.5M - ₫51.6M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫12.5M (₫10.3M - ₫51.6M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫12.5M (₫10.3M - ₫51.6M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Congo:

  1. Vé tháng (giá thường) ₫839K (FCFA 20K)
  2. Xăng (1 lít) ₫31.3K (FCFA 747)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.85B (FCFA 44M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.1M (FCFA 336K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.89M (FCFA 236K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫59.8M (FCFA 1.42M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.5M (FCFA 299K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫20.8M (FCFA 496K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.1M (FCFA 50K)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.97M (FCFA 46.9K)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.45M (FCFA 58.5K)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.39M (FCFA 80.8K)
  13. 1 đôi giày da nam ₫1.23M (FCFA 29.4K)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.46B (FCFA 34.8M)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫11.1M (FCFA 265K)
  16. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫227M (FCFA 5.41M)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫25.2M (FCFA 600K)
  18. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 20%
  19. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫42K (FCFA 1K)
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫168K (FCFA 4K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫210K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫57.5K (₫33.6K - ₫82.6K)
Giá cả ở 8.6% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫50.3K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫39.1K (₫27.5K - ₫56.3K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫83.9K
Giá cả ở 7% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫14.1M (₫10.5M - ₫51.6M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ