Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Puerto Rico Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 255 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Puerto Rico
Giá: Arecibo San Juan Bayamón Caguas Guaynabo Ponce Manatí Fajardo Trujillo Alto Las Piedras
Phí
₫6.36M (₫3.82M - ₫12.7M)
22% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.58M (₫1.12M - ₫2.52M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.17M (₫636K - ₫1.65M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫61.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.1M (₫11.5M - ₫56M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.6M (₫15.3M - ₫56M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Puerto Rico:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2011: 56 Tr ₫(2,2 N US$), 2012: 66,6 Tr ₫(2,61 N US$), 2013: 57,3 Tr ₫(2,25 N US$), 2015: 34,6 Tr ₫(1,36 N US$) và 2016: 50,3 Tr ₫(1,98 N US$)
Thu nhập có tăng trong Puerto Rico không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 36,9 Tr ₫(1,45 N US$), 2011: 49,2 Tr ₫(1,93 N US$), 2012: 47,6 Tr ₫(1,87 N US$), 2013: 42,8 Tr ₫(1,68 N US$), 2014: 52,3 Tr ₫(2,06 N US$), 2015: 41,4 Tr ₫(1,63 N US$), 2016: 37,3 Tr ₫(1,47 N US$), 2017: 51,1 Tr ₫(2,01 N US$) và 2018: 50,5 Tr ₫(1,99 N US$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 4,9 Tr ₫(193 US$), 2011: 6,05 Tr ₫(238 US$), 2012: 6,82 Tr ₫(268 US$), 2013: 6,66 Tr ₫(262 US$), 2014: 5,13 Tr ₫(202 US$), 2015: 5,77 Tr ₫(227 US$), 2016: 4,27 Tr ₫(168 US$), 2017: 5,01 Tr ₫(197 US$) và 2018: 5,18 Tr ₫(203 US$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 1,45 Tr ₫(57 US$), 2011: 1,08 Tr ₫(42 US$), 2012: 1,35 Tr ₫(53 US$), 2013: 1,32 Tr ₫(52 US$), 2014: 1,3 Tr ₫(51 US$), 2015: 1,35 Tr ₫(53 US$), 2016: 1,23 Tr ₫(48 US$), 2017: 1,42 Tr ₫(56 US$) và 2018: 1,62 Tr ₫(64 US$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Puerto Rico có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 255 N ₫(10 US$), 2011: 952 N ₫(37 US$), 2012: 1,04 Tr ₫(41 US$), 2013: 991 N ₫(39 US$), 2014: 875 N ₫(34 US$), 2015: 956 N ₫(38 US$), 2016: 971 N ₫(38 US$), 2017: 1,07 Tr ₫(42 US$) và 2018: 1,06 Tr ₫(42 US$)
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫204K (₫178K - ₫255K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫72.7K (₫50.9K - ₫112K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫32.1K (₫25.5K - ₫50.9K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫23.1M (₫11.5M - ₫56M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫61.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫6.36M (₫3.82M - ₫12.7M)
22% hơn nước Mỹ