Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Panama Balboa Panama (PAB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Balboa Panama. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Balboa Panama. Và ngược lại: Với 10 Balboa Panama bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Panama
Giá: David Santiago de Chile San Miguelito Aguadulce Colón Chilibre Pacora Tocumen San Carlos Puerto Armuelles
bánh mì
₫59.6K (₫31.8K - ₫76.3K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫264K (₫99.1K - ₫458K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫25.4K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.7K (₫25.4K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.2K (₫22.9K - ₫76.3K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫203K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Panama (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Panama
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 40,4 N ₫(1,6 PAB), 2013: 31 N ₫(1,2 PAB), 2016: 84,4 N ₫(3,3 PAB) và 2017: 79,3 N ₫(3,1 PAB)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Panama không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 40,2 N ₫(1,6 PAB), 2013: 33,8 N ₫(1,3 PAB), 2014: 76,3 N ₫(3 PAB), 2016: 37,1 N ₫(1,5 PAB), 2017: 35,3 N ₫(1,4 PAB) và 2018: 46,8 N ₫(1,8 PAB)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 50,3 N ₫(2 PAB), 2011: 45,5 N ₫(1,8 PAB), 2013: 59,5 N ₫(2,3 PAB), 2014: 53,6 N ₫(2,1 PAB), 2015: 54,9 N ₫(2,2 PAB), 2016: 50,3 N ₫(2 PAB), 2017: 48,8 N ₫(1,9 PAB) và 2018: 54,2 N ₫(2,1 PAB)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2013: 66,1 N ₫(2,6 PAB), 2014: 33,8 N ₫(1,3 PAB), 2015: 50,6 N ₫(2 PAB), 2016: 44 N ₫(1,7 PAB), 2017: 32 N ₫(1,3 PAB) và 2018: 56,7 N ₫(2,2 PAB)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Panama không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 219 N ₫(8,6 PAB), 2016: 183 N ₫(7,2 PAB), 2017: 185 N ₫(7,3 PAB) và 2018: 270 N ₫(10,6 PAB).
bánh mì
₫59.6K (₫31.8K - ₫76.3K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫203K (₫127K - ₫305K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫264K (₫99.1K - ₫458K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.24M (₫636K - ₫1.78M)
Giá cả ở 6.7% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88.6K (₫38.1K - ₫127K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫254K (₫102K - ₫508K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ