Giá thực phẩm tại Quần đảo Bắc Mariana

Có đắt không trong các cửa hàng ở Quần đảo Bắc Mariana? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Quần đảo Bắc Mariana không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Quần đảo Bắc Mariana, chẳng hạn như: Sữa, rau diếp, Rượu, bánh mì, or hành tây (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Bắc Mariana Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00395 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0395 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 253 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Bắc Mariana là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Bắc Mariana

Giá: Saipan   Tinian  


Giá bánh mì ₫84.3K (₫75.9K - ₫101K)

bánh mì

₫84.3K (₫75.9K - ₫101K)
Giá cả ở 6,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫1.14M

Gạo

₫1.14M
890% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫55.8K

Chuối

₫55.8K
31% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫380K (₫380K - ₫633K)

Rượu

₫380K (₫380K - ₫633K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Quần đảo Bắc Mariana (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Quần đảo Bắc Mariana

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫56.4K ($2.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫84.3K ($3.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫145K ($5.7)
  4. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫380K ($15)
  5. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫251K ($9.9)
  6. Táo (1kg) ₫167K ($6.6)
  7. Cam (1kg) ₫167K ($6.6)
  8. Khoai tây (1kg) ₫52.8K ($2.1)
  9. Rau diếp (1 cái đầu) ₫126K ($5)
  10. Một kg gạo trắng ₫1.14M ($45)
  11. Chuối (1kg) ₫55.8K ($2.2)
  12. Hành tây (1kg) ₫57.7K ($2.3)
  13. Lê (1kg) ₫200K ($7.9)
  14. Xúc xích (1kg) ₫665K ($26)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫22.8K (₫19K - ₫25.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫25.6M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫304K (₫304K - ₫304K)
12% hơn nước Mỹ

Phí

₫8.42M
62% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫24.5M (₫20.2M - ₫30.4M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ