Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Quần đảo Bắc Mariana

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Quần đảo Bắc Mariana? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Quần đảo Bắc Mariana là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Bắc Mariana (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Quần đảo Bắc Mariana Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00406 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0406 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 246 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Bắc Mariana là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Bắc Mariana

Giá: Saipan   Tinian  


Giá Phí ₫8.19M

Phí

₫8.19M
62% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.48M

Internet

₫1.48M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫738K

quần Jean

₫738K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫24.9M

thu nhập trung bình

₫24.9M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫15.4M (₫14.8M - ₫16M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫15.4M (₫14.8M - ₫16M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫23.8M (₫19.7M - ₫29.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫23.8M (₫19.7M - ₫29.5M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Bắc Mariana:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M ($70)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.35M ($55)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫566M ($23K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫NaN ($NaN)
  5. Xăng (1 lít) ₫34.8K ($1.4)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫911M ($37K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫15.4M ($625)
  8. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.1M ($450)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.8M ($1.05K)
  10. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫23.8M ($967)
  11. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫8.19M ($333)
  12. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.48M ($60)
  13. numb_34 ₫1.6M ($65)
  14. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫44.3M ($1.8K)
  15. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫148M ($6K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫318M ($12.9K)
  17. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫24.9M ($1.01K)
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫160K ($6.5)
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫45.9K ($1.9)
  20. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫738K ($30)
  21. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫984K ($40)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫54.3K
31% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.48M
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫738K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫119K (₫73.8K - ₫135K)
Giá cả ở 5.2% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫36.9K (₫24.6K - ₫49.2K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫22.1K (₫18.5K - ₫24.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ