Chi phí sinh hoạt và chi phí tại laoPDR

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong laoPDR? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở laoPDR là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại laoPDR (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong laoPDR Kip Lào (LAK). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 8,64 Kip Lào. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 86,4 Kip Lào. Và ngược lại: Với 10 Kip Lào bạn có thể nhận được 11,6 Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở laoPDR là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở laoPDR

Giá: Viêng Chăn   Thakhek   Luang Prabang   Pakse   Nam Tha   Phongsali   Attopeu   Paklay   Naxay Thong  


Giá Phí ₫2.71M (₫2.09M - ₫3.14M)

Phí

₫2.71M (₫2.09M - ₫3.14M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫278K (₫174K - ₫382K)

Internet

₫278K (₫174K - ₫382K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.8M (₫694K - ₫3.34M)

quần Jean

₫1.8M (₫694K - ₫3.34M)
35% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫11.8M

thu nhập trung bình

₫11.8M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.9M (₫12.3M - ₫36.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.9M (₫12.3M - ₫36.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.6M (₫18.5M - ₫93.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.6M (₫18.5M - ₫93.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại laoPDR:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫14.8K (LAK 12.8K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.49M (LAK 1.29M)
  3. Xăng (1 lít) ₫32.5K (LAK 28.1K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫714M (LAK 617M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.9M (LAK 18.1M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16M (LAK 13.8M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫31.3M (LAK 27.1M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.6M (LAK 23.8M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.71M (LAK 2.34M)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫278K (LAK 240K)
  11. numb_34 ₫633K (LAK 547K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.8M (LAK 1.55M)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.52M (LAK 1.32M)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.87M (LAK 1.61M)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.32M (LAK 1.14M)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫732M (LAK 632M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.38M (LAK 5.51M)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫66.2M (LAK 57.2M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫230M (LAK 199M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫2.08M (LAK 1.8M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫11.8M (LAK 10.2M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 10%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫49.2K (LAK 42.6K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫39.1K (LAK 33.8K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫116K (LAK 100K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫11.8M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫25.8K (₫19.7K - ₫54.3K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.9M (₫12.3M - ₫36.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫34.2K (₫17.4K - ₫54.3K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫278K (₫174K - ₫382K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫19.6K (₫14.3K - ₫26.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ