Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Dominica

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Dominica? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Dominica là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Dominica (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Dominica Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0107 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,107 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 93,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Dominica là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Dominica

Giá: Roseau   Portsmouth   Fond St. Jean   Grand Fond   Bense   Dublanc   Rosalie  


Giá Internet ₫1.66M (₫1.64M - ₫1.69M)

Internet

₫1.66M (₫1.64M - ₫1.69M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.8M (₫1.41M - ₫2.58M)

quần Jean

₫1.8M (₫1.41M - ₫2.58M)
35% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫12.2M

thu nhập trung bình

₫12.2M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫8.43M (₫6.56M - ₫14.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫8.43M (₫6.56M - ₫14.1M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.7M (₫14.1M - ₫25.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.7M (₫14.1M - ₫25.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Dominica:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.16M (EC$338)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.12M (EC$227)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫23.4K (EC$2.5)
  4. Xăng (1 lít) ₫30K (EC$3.2)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫8.43M (EC$900)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.86M (EC$625)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫24.1M (EC$2.58K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.7M (EC$1.68K)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.81M (EC$300)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.66M (EC$177)
  11. numb_34 ₫1.06M (EC$113)
  12. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫2.88M (EC$307)
  13. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫84.3M (EC$9K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫1.13M (EC$120)
  15. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫12.2M (EC$1.3K)
  16. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫93.7K (EC$10)
  17. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫93.7K (EC$10)
  18. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.8M (EC$192)
  19. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫984K (EC$105)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫258K (₫187K - ₫281K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫65.6K (₫35.1K - ₫93.7K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫71.5K (₫46.8K - ₫141K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫169K (₫141K - ₫169K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫103K (₫103K - ₫103K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫34.4K (₫23.4K - ₫51.6K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ