Giá thực phẩm tại San Marino

Có đắt không trong các cửa hàng ở San Marino? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại San Marino không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong San Marino, chẳng hạn như: bánh mì, Trứng, rau diếp, cam, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong San Marino euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 276 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở San Marino là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở San Marino

Giá: San Marino   Domagnano  


Giá bánh mì ₫36.7K (₫27.6K - ₫55.1K)

bánh mì

₫36.7K (₫27.6K - ₫55.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫285K (₫193K - ₫331K)

Pho mát

₫285K (₫193K - ₫331K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.3K (₫22K - ₫41.3K)

Gạo

₫30.3K (₫22K - ₫41.3K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫45.9K (₫41.3K - ₫55.1K)

cà chua

₫45.9K (₫41.3K - ₫55.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫54.9K (₫54.6K - ₫55.1K)

Chuối

₫54.9K (₫54.6K - ₫55.1K)
29% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫110K (₫54.8K - ₫138K)

Rượu

₫110K (₫54.8K - ₫138K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại San Marino (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở San Marino

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.7K (€1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36.7K (€1.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫63.2K (€2.3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫285K (€10.3)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫21K (€0.76)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫110K (€4)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫41.3K (€1.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫43.6K (€1.6)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫138K (€5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫202K (€7.3)
  11. Táo (1kg) ₫48.9K (€1.8)
  12. Cam (1kg) ₫48.2K (€1.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.1K (€1.2)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫27.6K (€1)
  15. Một kg gạo trắng ₫30.3K (€1.1)
  16. Cà chua (1kg) ₫45.9K (€1.7)
  17. Chuối (1kg) ₫54.9K (€2)
  18. Hành tây (1kg) ₫46.6K (€1.7)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫374K (€13.6)
  20. Lê (1kg) ₫58.7K (€2.1)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫25.3K (€0.92)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫31.7K (€1.2)
  23. Xúc xích (1kg) ₫424K (€15.4)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫182K (€6.6)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫45.9K (₫41.3K - ₫55.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫110K (₫54.8K - ₫138K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫54.9K (₫54.6K - ₫55.1K)
29% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫72.4M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫58K (₫39.3K - ₫68.9K)
Giá cả ở 8.1% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫285K (₫193K - ₫331K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ