Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Đảo Norfolk

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Đảo Norfolk? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Đảo Norfolk là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Đảo Norfolk (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Đảo Norfolk Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đảo Norfolk là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đảo Norfolk

Giá: Kingston   Burnt Pine  


Giá Phí ₫3.31M

Phí

₫3.31M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.49M (₫662K - ₫2.32M)

Internet

₫1.49M (₫662K - ₫2.32M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫46.4M

thu nhập trung bình

₫46.4M
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.2M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.2M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫19.9M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.9M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Đảo Norfolk:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.32M (A$80)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.32M (A$80)
  3. Xăng (1 lít) ₫39.7K (A$2.4)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.2M (A$800)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.15M (A$190)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.9M (A$1.2K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫19.9M (A$1.2K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫3.31M (A$200)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.49M (A$90)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫46.4M (A$2.8K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫19.9M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫339K (₫248K - ₫430K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫99.3K
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫49.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫29.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ