Giá thực phẩm tại Ấn Độ

Có đắt không trong các cửa hàng ở Ấn Độ? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ấn Độ không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Ấn Độ, chẳng hạn như: bia nước ngoài, cà chua, Thịt bò, bánh mì, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Ấn Độ Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,332 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,32 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3,01 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ấn Độ


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ấn Độ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Ấn Độ

Giá: Agra   Bengaluru   Bhopal   Chennai   Delhi   Hyderabad   Indore   Jaipur   Kanpur   Kolkata  


Giá bánh mì ₫12.5K (₫7.53K - ₫19.6K)

bánh mì

₫12.5K (₫7.53K - ₫19.6K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫134K (₫72.3K - ₫301K)

Pho mát

₫134K (₫72.3K - ₫301K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫17.7K (₫12K - ₫28.3K)

Gạo

₫17.7K (₫12K - ₫28.3K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫13.1K (₫6.02K - ₫30.1K)

cà chua

₫13.1K (₫6.02K - ₫30.1K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫18.7K (₫12K - ₫33.1K)

Chuối

₫18.7K (₫12K - ₫33.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫226K (₫90.4K - ₫452K)

Rượu

₫226K (₫90.4K - ₫452K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ấn Độ (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ấn Độ

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫17.6K (₹58)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫12.5K (₹41)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫24.1K (₹80)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫134K (₹446)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫8.75K (₹29)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫226K (₹750)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫47.5K (₹158)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫77.9K (₹259)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫105K (₹350)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫79.7K (₹265)
  11. Táo (1kg) ₫53.8K (₹179)
  12. Cam (1kg) ₫27.6K (₹92)
  13. Khoai tây (1kg) ₫9.1K (₹30)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫13.9K (₹46)
  15. Một kg gạo trắng ₫17.7K (₹59)
  16. Cà chua (1kg) ₫13.1K (₹44)
  17. Chuối (1kg) ₫18.7K (₹62)
  18. Hành tây (1kg) ₫10.2K (₹34)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫145K (₹482)
  20. Lê (1kg) ₫64.6K (₹214)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫7.22K (₹24)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫5.95K (₹19.7)
  23. Xúc xích (1kg) ₫181K (₹600)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫106K (₹352)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ấn Độ

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 20,3 N ₫(67 ₹), 2012: 21,5 N ₫(71 ₹), 2013: 21,7 N ₫(72 ₹), 2014: 21,9 N ₫(73 ₹), 2015: 18,2 N ₫(61 ₹), 2016: 19 N ₫(63 ₹), 2017: 18,9 N ₫(63 ₹) và 2018: 20,8 N ₫(69 ₹)

Ấn Độ thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Ấn Độ thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Ấn Độ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 5,7 N ₫(18,9 ₹), 2012: 5,97 N ₫(19,8 ₹), 2013: 7,31 N ₫(24 ₹), 2014: 7,61 N ₫(25 ₹), 2015: 7,33 N ₫(24 ₹), 2016: 7,36 N ₫(24 ₹), 2017: 6,58 N ₫(22 ₹) và 2018: 6,98 N ₫(23 ₹)

Ấn Độ thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Ấn Độ thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 11,1 N ₫(37 ₹), 2011: 12,2 N ₫(41 ₹), 2012: 13,4 N ₫(45 ₹), 2013: 15,2 N ₫(51 ₹), 2014: 16,2 N ₫(54 ₹), 2015: 16,6 N ₫(55 ₹), 2016: 17,8 N ₫(59 ₹), 2017: 18,2 N ₫(60 ₹) và 2018: 19 N ₫(63 ₹)

Ấn Độ thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Ấn Độ thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 12,1 N ₫(40 ₹), 2013: 13,6 N ₫(45 ₹), 2014: 14,5 N ₫(48 ₹), 2015: 14,7 N ₫(49 ₹), 2016: 14,7 N ₫(49 ₹), 2017: 15,3 N ₫(51 ₹) và 2018: 15,5 N ₫(51 ₹)

Ấn Độ thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Ấn Độ thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ấn Độ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 88,3 N ₫(293 ₹), 2016: 90,1 N ₫(299 ₹), 2017: 95,7 N ₫(318 ₹) và 2018: 98,8 N ₫(328 ₹).

Ấn Độ thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Ấn Độ thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫18.7K (₫12K - ₫33.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫210K (₫151K - ₫331K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫17.7K (₫12K - ₫28.3K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫105K (₫84.3K - ₫151K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫226K (₫90.4K - ₫452K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫48.2K (₫30.1K - ₫96.4K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ