Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Ấn Độ Rupee Ấn Độ (INR ₹). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,332 Rupee Ấn Độ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,32 Rupee Ấn Độ. Và ngược lại: Với 10 Rupee Ấn Độ bạn có thể nhận được 3,01 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ấn Độ
Giá: Agra Bengaluru Bhopal Chennai Delhi Hyderabad Indore Jaipur Kanpur Kolkata
bánh mì
₫12.5K (₫7.52K - ₫19.6K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫134K (₫72.2K - ₫301K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.7K (₫12K - ₫28.3K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫13.1K (₫6.02K - ₫30.1K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫18.7K (₫12K - ₫33.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫226K (₫90.3K - ₫451K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ấn Độ (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ấn Độ
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 20,2 N ₫(67 ₹), 2012: 21,5 N ₫(71 ₹), 2013: 21,6 N ₫(72 ₹), 2014: 21,9 N ₫(73 ₹), 2015: 18,2 N ₫(61 ₹), 2016: 19 N ₫(63 ₹), 2017: 18,9 N ₫(63 ₹) và 2018: 20,8 N ₫(69 ₹)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Ấn Độ không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 5,69 N ₫(18,9 ₹), 2012: 5,96 N ₫(19,8 ₹), 2013: 7,31 N ₫(24 ₹), 2014: 7,61 N ₫(25 ₹), 2015: 7,32 N ₫(24 ₹), 2016: 7,35 N ₫(24 ₹), 2017: 6,57 N ₫(22 ₹) và 2018: 6,97 N ₫(23 ₹)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 11,1 N ₫(37 ₹), 2011: 12,2 N ₫(41 ₹), 2012: 13,4 N ₫(45 ₹), 2013: 15,2 N ₫(51 ₹), 2014: 16,2 N ₫(54 ₹), 2015: 16,6 N ₫(55 ₹), 2016: 17,8 N ₫(59 ₹), 2017: 18,2 N ₫(60 ₹) và 2018: 19 N ₫(63 ₹)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 12,1 N ₫(40 ₹), 2013: 13,6 N ₫(45 ₹), 2014: 14,5 N ₫(48 ₹), 2015: 14,7 N ₫(49 ₹), 2016: 14,7 N ₫(49 ₹), 2017: 15,3 N ₫(51 ₹) và 2018: 15,5 N ₫(51 ₹)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ấn Độ không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 88,2 N ₫(293 ₹), 2016: 90,1 N ₫(299 ₹), 2017: 95,6 N ₫(318 ₹) và 2018: 98,7 N ₫(328 ₹).
Phí
₫1.05M (₫602K - ₫2.41M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫17.7K (₫12K - ₫28.3K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫18.7K (₫12K - ₫33.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫4.66K (₫3.01K - ₫7.52K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫669K (₫301K - ₫1.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.28M (₫2.71M - ₫15.1M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ