Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Quần đảo Falkland

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Quần đảo Falkland? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Quần đảo Falkland là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Falkland (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Quần đảo Falkland Bảng Quần đảo Falkland (FKP). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00305 Bảng Quần đảo Falkland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0305 Bảng Quần đảo Falkland. Và ngược lại: Với 10 Bảng Quần đảo Falkland bạn có thể nhận được 328 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Falkland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Falkland

Giá: Stanley  


Giá Phí ₫9.84M

Phí

₫9.84M
89% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫15.3M

Internet

₫15.3M
750% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫77.3M

thu nhập trung bình

₫77.3M
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.4M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.4M
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.8M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Quần đảo Falkland:

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.48M (FKP 45)
  2. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫14.8M (FKP 450)
  3. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫15.3M (FKP 467)
  4. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫77.3M (FKP 2.36K)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫65.6M (FKP 2K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.4M (FKP 500)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.4M (FKP 500)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.8M (FKP 1K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.8M (FKP 1K)
  10. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫9.84M (FKP 300)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫26.2K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫39.4K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ