Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Ecuador Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ecuador
Giá: Cuenca Guayaquil Ibarra Manta Quito Ambato Loja Machala La Libertad Riobamba
Phí
₫1.2M (₫702K - ₫2.03M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫909K (₫636K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.34M (₫508K - ₫2.16M)
Rất giống như ở nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.1M
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫9.17M (₫5.08M - ₫15.3M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫12.4M (₫7.63M - ₫22.2M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Ecuador:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 30,5 Tr ₫(1,2 N US$), 2011: 21,9 Tr ₫(863 US$), 2012: 22,9 Tr ₫(901 US$), 2013: 27,8 Tr ₫(1,09 N US$), 2014: 30,4 Tr ₫(1,2 N US$), 2015: 29,3 Tr ₫(1,15 N US$), 2016: 35,5 Tr ₫(1,4 N US$), 2017: 29,6 Tr ₫(1,16 N US$) và 2018: 41,3 Tr ₫(1,62 N US$)
Thu nhập có tăng trong Ecuador không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 11,4 Tr ₫(450 US$), 2011: 7,74 Tr ₫(305 US$), 2012: 9 Tr ₫(354 US$), 2013: 8,96 Tr ₫(353 US$), 2014: 10,3 Tr ₫(404 US$), 2015: 12,7 Tr ₫(501 US$), 2016: 11,5 Tr ₫(451 US$), 2017: 12,1 Tr ₫(478 US$) và 2018: 13,2 Tr ₫(520 US$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,02 Tr ₫(40 US$), 2011: 763 N ₫(30 US$), 2012: 804 N ₫(32 US$), 2013: 1,04 Tr ₫(41 US$), 2014: 1,31 Tr ₫(52 US$), 2015: 990 N ₫(39 US$), 2016: 920 N ₫(36 US$), 2017: 915 N ₫(36 US$) và 2018: 1,13 Tr ₫(45 US$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 1,21 Tr ₫(48 US$), 2011: 1,19 Tr ₫(47 US$), 2012: 1,57 Tr ₫(62 US$), 2013: 1,33 Tr ₫(52 US$), 2014: 1,1 Tr ₫(43 US$), 2015: 974 N ₫(38 US$), 2016: 865 N ₫(34 US$), 2017: 912 N ₫(36 US$) và 2018: 986 N ₫(39 US$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ecuador có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,53 Tr ₫(60 US$), 2011: 2,54 Tr ₫(100 US$), 2012: 1,72 Tr ₫(68 US$), 2013: 2,02 Tr ₫(79 US$), 2014: 1,48 Tr ₫(58 US$), 2015: 1,69 Tr ₫(66 US$), 2016: 1,92 Tr ₫(76 US$), 2017: 1,49 Tr ₫(58 US$) và 2018: 1,81 Tr ₫(71 US$)
bánh mì
₫43.2K (₫25.4K - ₫77K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫909K (₫636K - ₫1.27M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.34M (₫508K - ₫2.16M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Rượu
₫254K (₫153K - ₫381K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.8K (₫15.3K - ₫50.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫1.2M (₫702K - ₫2.03M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ