Giá thực phẩm tại Quần đảo Cook

Có đắt không trong các cửa hàng ở Quần đảo Cook? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Quần đảo Cook không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Quần đảo Cook, chẳng hạn như: Táo, Gạo, Thịt bò, Khoai tây, or Pho mát (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Quần đảo Cook Đô la New Zealand (NZD NZ$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00645 Đô la New Zealand. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0645 Đô la New Zealand. Và ngược lại: Với 10 Đô la New Zealand bạn có thể nhận được 155 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Quần đảo Cook là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Quần đảo Cook

Giá: Avarua   Rarotonga  


Giá bánh mì ₫80.9K (₫73.6K - ₫91.5K)

bánh mì

₫80.9K (₫73.6K - ₫91.5K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫264K (₫233K - ₫310K)

Pho mát

₫264K (₫233K - ₫310K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫38.8K (₫23.3K - ₫46.5K)

Gạo

₫38.8K (₫23.3K - ₫46.5K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫140K (₫69.8K - ₫248K)

cà chua

₫140K (₫69.8K - ₫248K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫51.7K (₫31K - ₫77.5K)

Chuối

₫51.7K (₫31K - ₫77.5K)
21% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫233K (₫155K - ₫388K)

Rượu

₫233K (₫155K - ₫388K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Quần đảo Cook (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Quần đảo Cook

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫41.3K (NZ$2.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫80.9K (NZ$5.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫116K (NZ$7.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫264K (NZ$17)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫69.8K (NZ$4.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫233K (NZ$15)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫52.8K (NZ$3.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫81.4K (NZ$5.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫465K (NZ$30)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫186K (NZ$12)
  11. Táo (1kg) ₫87.6K (NZ$5.6)
  12. Cam (1kg) ₫92.8K (NZ$6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫62K (NZ$4)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫82.7K (NZ$5.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫38.8K (NZ$2.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫140K (NZ$9)
  17. Chuối (1kg) ₫51.7K (NZ$3.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.2K (NZ$3.4)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫248K (NZ$16)
  20. Lê (1kg) ₫105K (NZ$6.8)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫76.7K (NZ$5)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫69.8K (NZ$4.5)
  23. Xúc xích (1kg) ₫493K (NZ$32)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫208K (NZ$13.4)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫264K (₫233K - ₫310K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫38.8M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫233K (₫233K - ₫233K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫85.3K (₫62K - ₫132K)
35% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫80.9K (₫73.6K - ₫91.5K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫106K (₫77.5K - ₫147K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ