Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Åland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
bánh mì
₫60.3K (₫12.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫349K (₫188K - ₫375K)
6,6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫76K (₫20.4K - ₫121K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫26.8K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫53.6K (₫25.5K - ₫93.8K)
26% hơn nước Mỹ
Rượu
₫295K (₫102K - ₫402K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Åland (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Åland
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫17.4M (₫14.7M - ₫21.4M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫282K (₫268K - ₫322K)
3% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫83.1K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫349K (₫322K - ₫402K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫349K (₫188K - ₫375K)
6.6% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫60.3K (₫12.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ