Giá thực phẩm tại Åland

Có đắt không trong các cửa hàng ở Åland? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Åland không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Åland, chẳng hạn như: cà chua, Rượu, rau diếp, ức gà, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Åland euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Åland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Åland

Giá: Mariehamn   Inter  


Giá bánh mì ₫60.3K (₫12.7K - ₫80.4K)

bánh mì

₫60.3K (₫12.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫349K (₫188K - ₫375K)

Pho mát

₫349K (₫188K - ₫375K)
6,6% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫76K (₫20.4K - ₫121K)

Gạo

₫76K (₫20.4K - ₫121K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫80.4K (₫26.8K - ₫134K)

cà chua

₫80.4K (₫26.8K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫53.6K (₫25.5K - ₫93.8K)

Chuối

₫53.6K (₫25.5K - ₫93.8K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫295K (₫102K - ₫402K)

Rượu

₫295K (₫102K - ₫402K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Åland (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Åland

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫33.5K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫60.3K (€2.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫80.4K (€3)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫349K (€13)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫49.2K (€1.8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫295K (€11)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫92.3K (€3.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫73.3K (€2.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫229K (€8.5)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫268K (€10)
  11. Táo (1kg) ₫70.1K (€2.6)
  12. Cam (1kg) ₫61.2K (€2.3)
  13. Khoai tây (1kg) ₫35.7K (€1.3)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫54.3K (€2)
  15. Một kg gạo trắng ₫76K (€2.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫80.4K (€3)
  17. Chuối (1kg) ₫53.6K (€2)
  18. Hành tây (1kg) ₫31.5K (€1.2)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫456K (€17)
  20. Lê (1kg) ₫84.2K (€3.1)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫44.2K (€1.7)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫74.2K (€2.8)
  23. Xúc xích (1kg) ₫563K (€21)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫223K (€8.3)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫17.4M (₫14.7M - ₫21.4M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫282K (₫268K - ₫322K)
3% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫83.1K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫349K (₫322K - ₫402K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫349K (₫188K - ₫375K)
6.6% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫60.3K (₫12.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ