Giá cả tại Cusco

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cusco? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cusco.

Cusco thay đổi giá cả hikersbay.com
Cusco Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Cusco là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cusco cao hơn so với nước Mỹ không? Cusco - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Cusco: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Peru Sol Peru (PEN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0146 Sol Peru. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,146 Sol Peru. Và ngược lại: Với 10 Sol Peru bạn có thể nhận được 68,4 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Peru so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 65%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Cusco thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 45%.

Khách sạn có đắt không tại Cusco? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cusco?

Giá trung bình của chỗ ở tại Peru là ₫1.36M (PEN 199). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫559K (PEN 82) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫409K (PEN 60). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Peru tại ₫752K (PEN 110). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.21M (PEN 177) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.28M (PEN 334) tại Peru Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.46M (PEN 799)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Cusco? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cusco không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Cusco, chẳng hạn như: cà chua, hành tây, Gạo, Sữa, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cusco không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cusco là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cusco?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 68.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 137 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 684 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 109 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 30.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cusco, bao gồm cả cà chua, hành tây, Gạo, Sữa, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cusco không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Ecuador, Bolivia, Colombia, Panama, and Costa Rica.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Cusco

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Cusco

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Cusco

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Cusco

Cusco - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.72M (₫786K - ₫3.42M)

Phí

₫1.72M (₫786K - ₫3.42M)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫547K (₫479K - ₫615K)

Internet

₫547K (₫479K - ₫615K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫889K

quần Jean

₫889K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫13.7M

thu nhập trung bình

₫13.7M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.12M (₫7.52M - ₫11.6M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.12M (₫7.52M - ₫11.6M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫11.6M (₫10.3M - ₫14.4M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫11.6M (₫10.3M - ₫14.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫44.2K (₫20.5K - ₫78K)

bánh mì

₫44.2K (₫20.5K - ₫78K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫145K (₫95.7K - ₫205K)

Pho mát

₫145K (₫95.7K - ₫205K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫29.1K (₫26.4K - ₫34.2K)

Gạo

₫29.1K (₫26.4K - ₫34.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫31.7K (₫20.5K - ₫47.9K)

cà chua

₫31.7K (₫20.5K - ₫47.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31K (₫10.3K - ₫47.9K)

Chuối

₫31K (₫10.3K - ₫47.9K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫232K (₫103K - ₫547K)

Rượu

₫232K (₫103K - ₫547K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫68.4K (₫47.9K - ₫148K)

nhà hàng rẻ

₫68.4K (₫47.9K - ₫148K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫54.7K (₫34.2K - ₫82.1K)

bia địa phương

₫54.7K (₫34.2K - ₫82.1K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫49.6K (₫34.2K - ₫82.1K)

Cà phê

₫49.6K (₫34.2K - ₫82.1K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫20.5K (₫10.3K - ₫47.9K)

chai nước

₫20.5K (₫10.3K - ₫47.9K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫137K (₫130K - ₫164K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫137K (₫130K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫30.4K (₫15.7K - ₫68.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫30.4K (₫15.7K - ₫68.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Cusco

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.3K (PEN 4.6)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫44.2K (PEN 6.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫85.5K (PEN 12.5)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫145K (PEN 21)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫26.8K (PEN 3.9)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫232K (PEN 34)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫66.1K (PEN 9.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫121K (PEN 17.7)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫128K (PEN 18.8)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫178K (PEN 26)
  11. Táo (1kg) ₫52.4K (PEN 7.7)
  12. Cam (1kg) ₫41K (PEN 6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫34.2K (PEN 5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫14.4K (PEN 2.1)
  15. Một kg gạo trắng ₫29.1K (PEN 4.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫31.7K (PEN 4.6)
  17. Chuối (1kg) ₫31K (PEN 4.5)
  18. Hành tây (1kg) ₫36.5K (PEN 5.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫214K (PEN 31)

Giá Trong Nhà Hàng Cusco

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫68.4K (PEN 10)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫684K (PEN 100)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫137K (PEN 20)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫54.7K (PEN 8)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫103K (PEN 15)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫30.4K (PEN 4.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫20.5K (PEN 3)
  8. Cà phê cappuccino ₫49.6K (PEN 7.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Cusco

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫6.84K (PEN 1)
  2. Xăng (1 lít) ₫39.1K (PEN 5.7)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫462M (PEN 67.6K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.12M (PEN 1.33K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫6.84M (PEN 1K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.9M (PEN 2.47K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫11.6M (PEN 1.7K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.72M (PEN 252)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫547K (PEN 80)
  10. numb_34 ₫342K (PEN 50)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫889K (PEN 130)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫547K (PEN 80)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.05M (PEN 300)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.85M (PEN 270)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫543M (PEN 79.4K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.15M (PEN 900)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫140M (PEN 20.5K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫308M (PEN 45K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫123M (PEN 18K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫13.7M (PEN 2K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 11%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫34.2K (PEN 5)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫25.6K (PEN 3.7)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫342K (PEN 50)

Cusco chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Cusco Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Cusco

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫855K (PEN 125)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫171K (PEN 25)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫137K (PEN 20)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Peru là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Peru

Giá: Arequipa   Lima   Huancayo   Trujillo   Cajamarca   Ica   Piura   Chiclayo   Pucallpa   Tacna  

Chi phí sống tại Peru: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Peru với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫54.7K (₫34.2K - ₫82.1K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫145K (₫95.7K - ₫205K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫137K (₫130K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫889K
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫44.2K (₫20.5K - ₫78K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫232K (₫103K - ₫547K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ