Giá cả tại Aomori

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Aomori? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Aomori.

Giá siêu thị ở Aomori là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Aomori có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Aomori: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Aomori: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 9 hours ago)

Tiền tệ trong Nhật Bản Yên Nhật (JPY JP¥). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,609 Yên Nhật. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,09 Yên Nhật. Và ngược lại: Với 10 Yên Nhật bạn có thể nhận được 1,64 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Aomori tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 32%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 40%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Aomori, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 50%. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 47%.

Khách sạn có đắt không tại Aomori? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Aomori?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nhật Bản là ₫1.19M (¥7.25K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nhật Bản tại ₫974K (¥5.93K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.2M (¥7.31K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.33M (¥8.13K) tại Nhật Bản


Có đắt không trong các cửa hàng ở Aomori? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Aomori không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Aomori, chẳng hạn như: Sữa, bánh mì, Bia, Chuối, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Aomori không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Aomori là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Aomori?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 374 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 249 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 997 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 150 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 49.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Aomori, bao gồm cả Sữa, bánh mì, Bia, Chuối, or Táo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Aomori trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Hàn Quốc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Đài Loan, Quần đảo Bắc Mariana, and Guam.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Aomori

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Aomori

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Aomori

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Aomori

Aomori - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫57.5M

thu nhập trung bình

₫57.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫32.8K

bánh mì

₫32.8K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫854K (₫394K - ₫1.31M)

Pho mát

₫854K (₫394K - ₫1.31M)
160% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫29.6K

Gạo

₫29.6K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫263K

cà chua

₫263K
110% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫164K

Chuối

₫164K
280% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫246K

Rượu

₫246K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫374K

nhà hàng rẻ

₫374K
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫74.8K

bia địa phương

₫74.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫74.8K

Cà phê

₫74.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫49.8K

chai nước

₫49.8K
Giá cả ở 4,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫249K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫249K
Giá cả ở 8,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫49.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫49.8K
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Aomori

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.9K (¥170)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫32.8K (¥200)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫854K (¥5.2K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫16.4K (¥100)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫246K (¥1.5K)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.3K (¥300)
  7. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫98.5K (¥600)
  8. Táo (1kg) ₫328K (¥2K)
  9. Cam (1kg) ₫230K (¥1.4K)
  10. Khoai tây (1kg) ₫197K (¥1.2K)
  11. Rau diếp (1 cái đầu) ₫32.8K (¥200)
  12. Một kg gạo trắng ₫29.6K (¥180)
  13. Cà chua (1kg) ₫263K (¥1.6K)
  14. Chuối (1kg) ₫164K (¥1K)
  15. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫460K (¥2.8K)

Giá Trong Nhà Hàng Aomori

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫374K (¥2.28K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫997K (¥6.07K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫249K (¥1.52K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫74.8K (¥455)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫99.7K (¥607)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫49.8K (¥303)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫49.8K (¥303)
  8. Cà phê cappuccino ₫74.8K (¥455)

Chi Phí Sinh Hoạt Aomori

  1. Xăng (1 lít) ₫27.2K (¥166)
  2. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫57.5M (¥350K)
  3. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫95.3K (¥580)

Chi Phí Giải Trí Aomori

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.77M (¥10.8K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nhật Bản là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nhật Bản

Giá: Kyōto   Ōsaka   Sapporo   Sendai   Tokyo   Yokohama   Chiba   Kawasaki   Nara   Hiroshima  

Chi phí sống tại Nhật Bản: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nhật Bản với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫29.6K
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫249K
Giá cả ở 8.8% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫57.5M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫74.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫246K
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫49.8K
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ