Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Honduras

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Honduras? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Honduras là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Honduras (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Tiền tệ trong Honduras Lempira Honduras (HNL). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0993 Lempira Honduras. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,993 Lempira Honduras. Và ngược lại: Với 10 Lempira Honduras bạn có thể nhận được 10,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Honduras là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Honduras

Giá: San Pedro Sula   Tegucigalpa   Choloma   La Ceiba   El Progreso   Cofradía   Comayagua   Tela   Olanchito   Roatan  


Giá Phí ₫2.66M (₫1.61M - ₫3.78M)

Phí

₫2.66M (₫1.61M - ₫3.78M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.75M (₫1.12M - ₫2.98M)

Internet

₫1.75M (₫1.12M - ₫2.98M)
Giá cả ở 3,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.11M (₫806K - ₫1.51M)

quần Jean

₫1.11M (₫806K - ₫1.51M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫14M

thu nhập trung bình

₫14M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫9.79M (₫4.53M - ₫19.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫9.79M (₫4.53M - ₫19.9M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫14.2M (₫9.93M - ₫25.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.2M (₫9.93M - ₫25.8M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Honduras:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫15.1K (HNL 15)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫686K (HNL 681)
  3. Xăng (1 lít) ₫27.5K (HNL 27)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫504M (HNL 500K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫9.79M (HNL 9.71K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.46M (HNL 7.41K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19M (HNL 18.8K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫14.2M (HNL 14.1K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.66M (HNL 2.64K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.75M (HNL 1.73K)
  11. numb_34 ₫116K (HNL 115)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.11M (HNL 1.1K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.02M (HNL 1.01K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.07M (HNL 2.05K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.14M (HNL 2.13K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫575M (HNL 571K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.24M (HNL 5.2K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫23.8M (HNL 23.6K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫81.4M (HNL 80.8K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫21.8M (HNL 21.6K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫14M (HNL 13.9K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫85.6K (HNL 85)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫40.3K (HNL 40)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫124K (HNL 123)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

chai nước

₫21.1K (₫14.9K - ₫35.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫55.5K (₫30.2K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫39.1K (₫13.7K - ₫65.5K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫14.2M (₫9.93M - ₫25.8M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫49.6K (₫30.2K - ₫79.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫162K (₫99.3K - ₫248K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ