Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Trouville-sur-Mer? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Trouville-sur-Mer.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Trouville-sur-Mer so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 6,9%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 5,2%. Chi phí sinh hoạt tại Trouville-sur-Mer có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Trouville-sur-Mer không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Trouville-sur-Mer là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Trouville-sur-Mer?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 478 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 319 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.99 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 372 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 89.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Trouville-sur-Mer, bao gồm cả Chuối, bánh mì, Táo, nước đóng chai, or hành tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Trouville-sur-Mer không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.81M (₫3.39M - ₫9.29M)
11% hơn nước Mỹ
Internet
₫793K (₫531K - ₫1.06M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.45M (₫1.33M - ₫3.45M)
83% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫45.5K (₫26.6K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫568K (₫239K - ₫1.06M)
74% hơn nước Mỹ
Gạo
₫61.4K (₫26.6K - ₫92.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫107K (₫45.1K - ₫159K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.1K (₫39.8K - ₫106K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫212K (₫133K - ₫292K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫478K (₫319K - ₫664K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫186K (₫133K - ₫266K)
22% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫116K (₫66.4K - ₫186K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫71.8K (₫53.1K - ₫119K)
37% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫319K (₫266K - ₫398K)
16% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫89.9K (₫53.1K - ₫133K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Trouville-sur-Mer
Giá Trong Nhà Hàng Trouville-sur-Mer
Chi Phí Sinh Hoạt Trouville-sur-Mer
Chi Phí Giải Trí Trouville-sur-Mer
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫89.9K (₫53.1K - ₫133K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫319K (₫266K - ₫398K)
16% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫478K (₫319K - ₫664K)
Giá cả ở 6.1% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.45M (₫1.33M - ₫3.45M)
83% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫568K (₫239K - ₫1.06M)
74% hơn nước Mỹ
chai nước
₫71.8K (₫53.1K - ₫119K)
37% hơn nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo