Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Antibes? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Antibes.
Tiền tệ trong Pháp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Antibes so với những gì có trong nước Mỹ. Chúng tôi sẽ chi tiêu số tiền rất tương tự cho thực phẩm như trong nước chúng tôi. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt tại Antibes có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Khách sạn có đắt không tại Antibes? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Antibes?
Giá trung bình của chỗ ở tại Pháp là ₫2.97M (€112). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.18M (€82) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.54M (€58). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Pháp tại ₫2.26M (€85). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.78M (€105) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.52M (€170) tại Pháp Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫10.5M (€395)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Antibes không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Antibes là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Antibes?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 531 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 292 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.86 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 332 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 69.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Antibes, bao gồm cả Gạo, cam, Bia, bia nước ngoài, or bánh mì
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Antibes không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Andorra, Thụy Sĩ, Luxembourg, Bỉ, and Liechtenstein.
Phí
₫5.03M (₫2.66M - ₫9.29M)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫784K (₫531K - ₫1.06M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.01M (₫1.33M - ₫3.98M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫64.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.1M (₫17.3M - ₫23.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫42.5M (₫39.8M - ₫47.8M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫51.7K (₫39.8K - ₫159K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫558K (₫239K - ₫850K)
70% hơn nước Mỹ
Gạo
₫62.7K (₫31.9K - ₫92.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫88.5K (₫58.4K - ₫186K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.1K (₫26.6K - ₫106K)
20% hơn nước Mỹ
Rượu
₫199K (₫106K - ₫266K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫531K (₫266K - ₫797K)
4,3% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫166K (₫79.7K - ₫186K)
8,7% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫84.8K (₫39.8K - ₫127K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.1K (₫26.6K - ₫92.9K)
1,3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫292K (₫266K - ₫319K)
6,7% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫69.8K (₫53.1K - ₫92.9K)
10% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Antibes
Giá Trong Nhà Hàng Antibes
Chi Phí Sinh Hoạt Antibes
Chi Phí Giải Trí Antibes
Giá: Martinique Guadeloupe Saint Martin Réunion Corse Aix-en-Provence Angers Bordeaux Brest Dijon Grenoble Le Havre Lille Lyon Marseille
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫292K (₫266K - ₫319K)
6.7% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫166K (₫79.7K - ₫186K)
8.7% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.01M (₫1.33M - ₫3.98M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫62.7K (₫31.9K - ₫92.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫531K (₫266K - ₫797K)
4.3% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫64.8M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo