Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hanko? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hanko.
Tiền tệ trong Phần Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Hanko thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Hanko thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 27%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Hanko? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hanko?
Giá trung bình của chỗ ở tại Phần Lan là ₫3.51M (€132). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.93M (€111) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.43M (€129) tại Phần Lan
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hanko không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hanko là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hanko?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 318 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 265 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.99 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 397 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 69.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hanko, bao gồm cả Chuối, hành tây, Pho mát, Sữa, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hanko không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Estonia, Åland, Thụy Điển, Latvia, and Litva.
Phí
₫1.9M (₫1.23M - ₫2.63M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫555K (₫344K - ₫794K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫927K - ₫2.78M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫109M
Giá cả ở 5,8% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫13.1M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.6M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫39.7K (₫36.8K - ₫139K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫79.4K (₫79.4K - ₫397K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫47.2K (₫29.1K - ₫68.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫86.8K (₫52.4K - ₫132K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫20.9K (₫20.9K - ₫53K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫371K (₫265K - ₫424K)
Giá cả ở 2,8% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫318K (₫265K - ₫397K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫199K (₫185K - ₫212K)
30% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫108K (₫79.4K - ₫212K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫71.9K (₫26.5K - ₫132K)
37% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫265K (₫230K - ₫265K)
Giá cả ở 3,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫69.2K (₫39.7K - ₫92.7K)
9,6% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hanko
Giá Trong Nhà Hàng Hanko
Chi Phí Sinh Hoạt Hanko
Chi Phí Giải Trí Hanko
Giá: Espoo Helsinki Kirkkonummi Kuopio Lahti Oulu Pori Porvoo Rauma Rovaniemi
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫69.2K (₫39.7K - ₫92.7K)
9.6% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.6M
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫199K (₫185K - ₫212K)
30% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.09M (₫927K - ₫2.78M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫265K (₫230K - ₫265K)
Giá cả ở 3.1% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫86.8K (₫52.4K - ₫132K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ