Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Selenice? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Selenice.
Tiền tệ trong Albania Lek Albania (ALL). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,366 Lek Albania. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,66 Lek Albania. Và ngược lại: Với 10 Lek Albania bạn có thể nhận được 2,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Albania so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 55%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Selenice thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 39%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 77%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Selenice không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Selenice là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Selenice?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 219 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 164 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 820 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 164 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 44.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Selenice, bao gồm cả rau diếp, ức gà, Pho mát, Rượu, or bia nước ngoài
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Selenice trong các nước lân cận? Xem giá tại: Macedonia, Hy Lạp, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Bulgaria.
Phí
₫1.61M (₫1.37M - ₫4.64M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫377K (₫335K - ₫410K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫751K (₫683K - ₫820K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫18.4K (₫14K - ₫27.3K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫276K (₫191K - ₫546K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫56.2K (₫35.5K - ₫68.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.6K (₫16.4K - ₫46.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫63.2K (₫41K - ₫109K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫221K (₫137K - ₫273K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫219K (₫191K - ₫273K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫82K (₫55.8K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫44.7K (₫27.9K - ₫54.6K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫22.5K (₫16.4K - ₫27.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫164K (₫164K - ₫178K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫44.8K (₫27.9K - ₫54.6K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Selenice
Giá Trong Nhà Hàng Selenice
Chi Phí Sinh Hoạt Selenice
Chi Phí Giải Trí Selenice
Giá: Gjirokastër Korçë Kukës Sarandë Shkodër Tirana Vlorë Durrës Elbasan Lezhë
Chuối
₫63.2K (₫41K - ₫109K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫377K (₫335K - ₫410K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫31.6K (₫16.4K - ₫46.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ